Thực đơn
Good Girl Gone Bad: Reloaded Danh sách bài hátSTT | Tựa đề | Sáng tác | Sản xuất | Thời lượng |
---|---|---|---|---|
1. | "Umbrella" (hợp tác với Jay-Z) |
| 4:35 | |
2. | "Push Up on Me" |
| 3:15 | |
3. | "Don't Stop the Music" |
| Stargate | 4:27 |
4. | "Breakin' Dishes" |
|
| 3:20 |
5. | "Shut Up and Drive" |
| 3:33 | |
6. | "Hate That I Love You" (hợp tác với Ne-Yo) |
|
| 3:38 |
7. | "Say It" |
|
| 4:10 |
8. | "Sell Me Candy" |
| 2:46 | |
9. | "Lemme Get That" |
|
| 3:41 |
10. | "Rehab" |
| 4:54 | |
11. | "Question Existing" |
| 4:06 | |
12. | "Good Girl Gone Bad" |
| 3:33 | |
13. | "Disturbia" |
|
| 3:58 |
14. | "Take a Bow" |
|
| 3:49 |
15. | "If I Never See Your Face Again" (với Maroon 5) |
| 3:18 | |
Tổng thời lượng: | 57:03 |
Phiên bản có những video âm nhạc kèm theo được phát hành trên iTunes Store tại Hoa Kỳ và Canada[87][88] | ||
---|---|---|
STT | Tựa đề | Thời lượng |
16. | "Take a Bow" (video âm nhạc) | 3:49 |
17. | "Don't Stop the Music" (video âm nhạc) | 3:53 |
Tổng thời lượng: | 64:45 |
Các bài hát bổ sung trong phiên bản phát hành tại châu Á[89] | ||||
---|---|---|---|---|
STT | Tựa đề | Sáng tác | Sản xuất | Thời lượng |
16. | "Take a Bow" (phiên bản tiếng Quảng Châu) (hợp tác với Trương Kính Hiên) |
|
| 3:41 |
17. | "Hate That I Love You" (phiên bản tiếng Quan thoại) (hợp tác với Trương Kính Hiên) |
| 3:43 | |
Tổng thời lượng: | 64:24 |
Bài hát bổ sung trong phiên bản phát hành tại Trung Quốc[90] | ||||
---|---|---|---|---|
STT | Tựa đề | Sáng tác | Sản xuất | Thời lượng |
16. | "Take a Bow" (Mandarin Mix (phiên bản phối khí tiếng Quan thoại) (hợp tác với Trương Kính Hiên) |
|
| 3:43 |
Tổng thời lượng: | 60:44 |
Phiên bản phát hành tại Anh Quốc, Ireland và Úc[91][92] | ||||
---|---|---|---|---|
STT | Tựa đề | Sáng tác | Sản xuất | Thời lượng |
13. | "Cry" |
| Stargate | 3:55 |
14. | "Disturbia" |
|
| 3:58 |
15. | "Take a Bow" |
|
| 3:49 |
16. | "If I Never See Your Face Again" (với Maroon 5) |
|
| 3:18 |
Tổng thời lượng: | 60:58 |
Các bài hát bổ sung trong phiên bản cao cấp tại Anh Quốc và Úc và phiên bản được phát hành trên iTunes Store ở Ireland[93][94][95][96] | ||||
---|---|---|---|---|
STT | Tựa đề | Sáng tác | Sản xuất | Thời lượng |
1. | "Umbrella" (hợp tác với Jay-Z) (Seamus Haji & Paul Emanuel Remix) |
| 6:27 | |
2. | "Breakin' Dishes" (Soul Seekerz Remix) |
|
| 6:36 |
3. | "Don't Stop the Music" (The Wideboys Club Mix) |
|
| 6:04 |
4. | "Question Existing" (The Wideboys Club Mix) |
| 6:37 | |
5. | "Hate That I Love You" (featuring Ne-Yo) (K-Klassic Remix) |
| 6:12 | |
6. | "Push Up on Me" (Moto Blanco Club Mix) |
|
| 7:41 |
7. | "Good Girl Gone Bad" (Soul Seekerz Remix) |
| 6:37 | |
8. | "Haunted" (Steve Mac Classic Mix) |
| 6:35 | |
9. | "Say It" (Soul Seekerz Remix) |
| 6:25 | |
10. | "Cry" (Steve Mac Classic Mix) |
|
| 5:48 |
11. | "S.O.S." (Digital Dog Remix) |
| 7:23 |
Phiên bản được phát hành tại Nhật[97][98] | ||||
---|---|---|---|---|
STT | Tựa đề | Sáng tác | Sản xuất | Thời lượng |
13. | "Cry" |
| Stargate | 3:55 |
14. | "Haunted" |
|
| 4:09 |
15. | "Disturbia" |
|
| 3:58 |
16. | "Take a Bow" |
|
| 3:49 |
17. | "If I Never See Your Face Again" (với Maroon 5) |
|
| 3:18 |
Tổng thời lượng: | 65:07 |
Phiên bản được phát hành tại Mĩ Latinh[99] | ||||
---|---|---|---|---|
STT | Tựa đề | Sáng tác | Sản xuất | Thời lượng |
13. | "Hate That I Love You" (Phiên bản Spanglish) (hợp tác với David Bisbal) |
|
| 3:42 |
14. | "Disturbia" |
|
| 3:58 |
15. | "Take a Bow" |
|
| 3:49 |
16. | "If I Never See Your Face Again" (với Maroon 5) |
|
| 3:18 |
Tổng thời lượng: | 60:42 |
Các bài hát được bổ sung trên Spotify[100] | ||||
---|---|---|---|---|
STT | Tựa đề | Sáng tác | Sản xuất | Thời lượng |
16. | "Take a Bow" (Seamus Haji & Paul Emanuel Radio) |
|
| 3:58 |
17. | "Take a Bow" (Groove Junkies MoHo Radio) |
|
| 3:51 |
18. | "Disturbia" (Jody Den Broeder Remix) |
| 7:43 | |
Tổng thời lượng: | 60:58 |
Phiên bản có những video âm nhạc kèm theo được phát hành trên iTunes Store[101] | ||
---|---|---|
STT | Tựa đề | Thời lượng |
1. | "Umbrella" (video âm nhạc) | 4:12 |
2. | "Shut Up and Drive" ((đã chỉnh sửa) (video âm nhạc) | 4:07 |
3. | "Don't Stop the Music" (video âm nhạc) | 4:00 |
4. | "Hate That I Love You" (video âm nhạc) | 4:48 |
5. | "Take a Bow" (video âm nhạc) | 3:49 |
6. | "Disturbia" ((đã chỉnh sửa) (video âm nhạc) | 4:29 |
7. | "Rehab" (video âm nhạc) | 4:45 |
8. | "Rehab" (Biểu diễn trực tiếp ở Manchester Arena, Anh Quốc, ngày 6 tháng 12 năm 2007) | 3:30 |
Thực đơn
Good Girl Gone Bad: Reloaded Danh sách bài hátLiên quan
Good Sunday Goodbye Lullaby Good News (album của Lena Meyer-Landrut) Goodbye, Don Glees! Goodison Park Goodyear F2G Corsair Good Kid, M.A.A.D City Goodbye First Love Goodeidae Goodland, KansasTài liệu tham khảo
WikiPedia: Good Girl Gone Bad: Reloaded http://www.thenational.ae/arts-culture/music/good-... http://austriancharts.at/showitem.asp?interpret=Ri... http://www.ultratop.be/nl/showitem.asp?interpret=R... http://www.7digital.com/artist/rihanna/release/goo... http://www.allmusic.com/album/release/good-girl-go... http://www.allmusic.com/album/release/good-girl-go... http://www.allmusic.com/album/release/good-girl-go... http://www.allmusic.com/artist/rihanna-mn000036718... http://www.billboard.com/articles/chartbeat/473917... http://www.billboard.com/articles/columns/chart-be...